Phụ lục này cung cấp cho bạn một số số liệu và thông tin cần thiết có liên quan đến đơn vị, hệ đơn vị và thứ nguyên của một số đại lượng thông dụng.
PL 1.1 Hệ số đổi đơn vị
Chiều dài
1 ft (foot) = 12 in (inch) = 0,3048 m
1 in = 0,0254 m
1 yd = 3 ft = 36 in = 0,9144 m
1 m = 3,2808 ft = 39,37 in
Dung tích
1 ft3 = 7,48052 gal(US)(gallon US) = 28,316 L
1 galUS = 0,13368 ft3 = 3,78541 L
1 bu (bushel) = 4 peck = 1,2445 ft3 = 0,035239 m3
(bushel thường dùng cho các vật chứa chất rắn dạng hạt, bột như hạt ngũ cốc)
Khối lượng
1 lbm = 0,4535924 kg
1 kg = 2,2046 lbm
1 ton (short ton) = 2000 lbm = 907,2 kg
1 ton (long ton) = 2240 lbm = 1016 kg
Trọng lượng
1 lbf = 16 oz (ounce) = 7000 gr (grain) = 0,4535924 kG
1 oz = 437,5 gr = 28,3495 G
1 gr = 0,06479891 G
Lực
1 lbf = 4,44823 N
Áp suất
1 psi (lbf in-2) = 6894,7 Pa(N m-2)
1 atm = 101325 Pa = 14,7 psi
1 MPa = 145,04 psi
Năng lượng
1 Btu = 1055,056 J = 252 cal
1 J = 9,47817 10-4 Btu
1 Wh = 3,41214 Btu
Công suất
1 Btu/h = 0,293071 W
1 W = 3,41214 Btu/h
Ghi chú về đơn vị Btu
Theo định nghĩa, Btu (British thermal unit) là lượng nhiệt cần để nâng 1 pound nước lên 1°F tại áp suất 1 atm. Do nhiệt dung riêng của nước có thay đổi đôi chút theo nhiệt độ nên khi quy đổi ra joule, giá trị của Btu không thống nhất mà cũng thay đổi một ít tùy theo nhiệt độ dùng làm chuẩn. Trong website này, chúng tôi sử dụng số liệu theo tiêu chuẩn ISO 31-4 là 1055,056. Bạn có thể tìm hiểu thêm điểm này tại "British thermal unit".
PL 1.2 Thứ nguyên
Đại lượng | Thứ nguyên |
---|---|
Diện tích | L2 |
Thể tích | L3 |
Vận tốc | LT-1 |
Gia tốc | LT-2 |
Chu kỳ | T |
Tần số | T-1 |
Thể tích riêng | L3M-1 |
Khối lượng riêng | ML-3 |
Lưu lượng thể tích | L3T-1 |
Lưu lượng khối lượng | MT-1 |
Lực | MLT-2 |
Momen | ML2T-2 |
Áp suất | ML-1T-2 |
Năng lượng | ML2T-2 |
Công suất | ML2T-3 |
Nhiệt dung riêng | L2T-2Θ-1 |